Nhà thép tiền chế là loại hình công trình nhà xưởng được ưu chuộng nhất hiện nay bởi làm bằng kết cấu thép được sản xuất, chế tạo sẵn ngay từ trong nhà máy. Nhà thép tiền chế thường được làm theo yêu cầu bản vẽ kiến trúc và kỹ thuật đã chỉ định sẵn. Xâydựngnhàxưởng phải được trải qua các giai đoạn chính:
- Thiết kế kiến trúc nhà xưởng.
- Sản xuất cấu kiện thép tại xưởng sản xuất.
- Lắp dựng kết cấu thép tại công trường.
- Xây dựng phần bê tông cốt thép (Thi công móng, tường bao che, nền nhà xưởng...).
Toàn bộ kết cấu thép được sản xuất đồng bộ sẵn rồi đưa ra công trường lắp dựng trong thời gian ngắn nhất.
Khi thi công xây dựng nhà xưởng chỉ cần rất ít thao tác lắp ghép để tạo nên một công trình hoàn chỉnh, nhằm giảm thiểu thời gian thicông trên công trường cũng như góp phần giảm thiểu tiến độ thi công nhằm sớm đưa nhà xưởng vào hoạt động, mặt khác Chủ đầu tư còn có thể dễ dàng kiểm soát được chất lượng công trình ngay từ trong quá trình sản xuất.
Do ưu điểm của nhà thép tiền chế là chi phí thấp, thời gian xây dựng nhanh, chi phí bảo dưỡng thấp và dễ dàng mở rộng thêm trong tương lai nên nó là lựa chọn hàng đầu của Chủ đầu tư thay vì xây dựng nhà xưởng thông thường.
Bằng quy trình quản lý chất lượng chặt chẽ từ khâu nhập vật liệu đến khâu sản xuất cấu kiện tại nhà xưởng, cùng với đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư nhiều năm kinh nghiệm trong công tác thiết kế và thi công xây dựng nhà xưởng Đắc Đô cam kết sẽ mang đến cho khách hàng một công trìnhđảm bảo về kỹ thuật, mỹ thuật, tiến độ và trên hết là dây chuyền hoạt động của xưởng được tối ưu.
Đơn giá xây dựng nhà xưởng, nhà công nghiệp
- Nhà xưởng BTCT giá từ 700,000đ/m2 - 1.400,000đ/m2( tùy thuộc vào diện tích).- Nhà xưởng khung kèo thép tiền chế giá từ 700,000đ/m2 - 1.400,000đ/m2( tùy thuộc vào diện tích).
STT | Hạng mục công việc | Đơn vị | Khối lượng tối thiểu | Đơn giá | Chủng loại vật tư |
1 | Móng cọc D250 - bê tông cốt thép | m | 150 | Thép hòa phát, BM 6mm) | |
2 | Đóng cọc tràm chiều dài 4m, D8-10 | cây | 100 | Cọc tràm loại 1, đủ ĐK | |
3 | Phá dỡ bê tông đầu cọc | cái | 30 | ||
4 | Đào đất nền thủ công | m3 | 15 | ||
5 | Đào đất bằng cơ giới | m3 | 500 | ||
6 | Đắp đất nền thủ công | m3 | 15 | ||
7 | Đắp đất bằng cơ giới | m3 | 500 | ||
8 | Nâng nền bằng cát san lấp | m3 | 100 | ||
9 | Nâng nền bằng cấp phối 0-4 | m3 | 100 | ||
10 | San đổ đất dư | m3 | 100 | ||
11 | Bê tông lót đá 1x2, M150 | m3 | 10 | XM Hà Tiên, Holcim | |
12 | Bê tông đá 1x2, mác 250 | m3 | 10 | XM Hà Tiên, Holcim | |
13 | Ván khuôn kết cấu thường | m2 | 100 | ||
14 | Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm) | m2 | 50 | ||
15 | Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng | kg | 200 | Thép Vinakyoei, Pomina | |
16 | Xây tường 10 gạch ống 8x8x18 | m3 | 5 | Gạch tuynel ĐN, SG, BD | |
17 | Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 | m3 | 5 | Gạch tuynel ĐN, SG, BD | |
18 | Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 | m3 | 5 | Gạch tuynel ĐN, SG, BD | |
19 | Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 | m3 | 5 | Gạch Tuynel ĐN, SG, BD | |
20 | Trát tường ngoài, M75 | m2 | 100 | XM Hà Tiên, Holcim | |
21 | Trát tường trong, M75 | m2 | 100 | XM Hà Tiên, Holcim | |
22 | Trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênô, M75 | m2 | 100 | XM Hà Tiên, Holcim | |
23 | Lát nền gạch ceramic các loại | m2 | 100 | Giá gạch 200.000đ/m2 | |
24 | Ốp gạch ceramic các loại | m2 | 50 | Giá gạch 200.000đ/m2 | |
25 | Lát đá granite các loại | m2 | 50 | Đen P.Yên, Đỏ B.Định | |
26 | Làm trần thạch cao thả | m2 | 50 | Tấm 9mm, khung VT. | |
27 | Làm trần thạch cao chìm | m2 | 50 | Tấm 9mm, khung VT. | |
28 | Làm trần nhựa | m2 | 50 | ||
29 | Bả bột sơn nước vào tường | m2 | 100 | Bột bả tường Nippon | |
30 | Bả bột sơn nước vào cột, dầm, trần | m2 | 100 | Bột bả tường Nippon | |
31 | Sơn nước vào tường ngoài nhà | m2 | 100 | Sơn Nippon + lót | |
32 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà | m2 | 100 | Sơn Nippon + lót | |
33 | Chống thấm theo quy trình công nghệ | m2 | 50 | Theo công nghệ Sika | |
34 | Vách ngăn thạch cao - 1 mặt | m2 | 30 | Tấm 12mm, khung VT. | |
35 | Vách ngăn thạch cao 2 mặt | m2 | 30 | Tấm 12mm, khung VT. | |
36 | Xử lý chống nóng sàn mái | m2 | 100 | Gạch bọng, hoặc 6 lỗ | |
37 | Lợp mái ngói | m2 | 100 | Ngói Đồng Tâm | |
38 | Lợp ngói rìa, ngói nóc | viên | 30 | Ngói Đồng Tâm | |
39 | Khung (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt) | kg | 3000 | Thép CT3, TCXDVN | |
40 | Giằng (mái + cột + xà gồ) | kg | 1000 | Thép CT3, TCXDVN | |
41 | Xà gồ C (thép đen + sơn) | kg | 2000 | Thép CT3, TCXDVN | |
42 | Tole hoa (4mm) trải sàn | m2 | 50 | Thép CT3, TCXDVN | |
43 | Sàn cemboard 20mm (100kG/m2) | m2 | 50 | Thông Hưng, Việt Nam | |
44 | Lợp mái tole | m2 | 100 | Tole Hoasen, Povina |